🔍
Search:
ĐI ĐẦU
🌟
ĐI ĐẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
무엇보다 앞서 특별히 꼽히거나 으뜸이 되다.
1
ĐI ĐẦU:
Đứng đầu hơn hết nên trở thành đứng đầu hay được tuyển chọn đặc biệt.
-
Danh từ
-
1
어떤 곳에 처음으로 감.
1
CHUYẾN ĐI ĐẦU:
Việc lần đầu tiên đi tới nơi nào đó.
-
2
처음으로 가 보는 길.
2
LỐI ĐI MỚI:
Con đường lần đầu tiên thử đi.
-
Động từ
-
1
어떤 것보다 앞서가거나 앞에 있다.
1
ĐI TRƯỚC, ĐI ĐẦU:
Đi trước hay ở trước cái nào đó.
-
2
다른 일보다 시간상으로 앞서 이루다.
2
TỚI TRƯỚC:
Đạt trước về mặt thời gian so với việc khác.
-
Động từ
-
1
남보다 앞장서서 먼저 행동하다.
1
DẪN ĐẦU, ĐI ĐẦU, KHỞI XƯỚNG:
Đứng trước và hành động trước người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿이 나아가거나 일을 하는 무리의 맨 앞자리. 또는 거기에 서는 사람.
1
VỊ TRÍ ĐI ĐẦU, NGƯỜI DẪN ĐẦU:
Vị trí ở ngay phía trước của một nhóm làm việc hay nhiều người đi tới. Hoặc người ở vị trí đó.
-
Danh từ
-
1
남보다 먼저 깨달아 아는 사람.
1
NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU:
Người hiểu biết và giác ngộ trước người khác.
-
Danh từ
-
1
남보다 먼저 사물의 이치나 세상일을 깨달은 사람.
1
NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU:
Người nhận thức việc thế gian hay triết lý của sự vật sớm hơn người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것보다 앞서가거나 앞에 있음.
1
SỰ ĐI TRƯỚC, SỰ ĐI ĐẦU:
Sự đi trước hay ở trước cái nào đó.
-
2
다른 일보다 시간상으로 앞서 이루어짐.
2
SỰ TỚI TRƯỚC:
Sự đạt được trước về mặt thời gian so với việc khác.
-
Định từ
-
1
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단으로 알맞은.
1
MANG TÍNH ĐI ĐẦU:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
2
사상이나 예술 등이 이미 있는 것과는 매우 다르게 새로운.
2
MANG TÍNH TIÊN PHONG:
Tư tưởng hay nghệ thuật rất mới mẻ khác lạ so với cái đã có.
-
Danh từ
-
1
남보다 앞장서서 먼저 행동함.
1
SỰ DẪN ĐẦU, SỰ ĐI ĐẦU, SỰ KHỞI XƯỚNG:
Việc đứng đầu và hành động trước người khác.
-
Động từ
-
1
남의 앞에 서서 가다.
1
ĐI TRƯỚC, ĐI ĐẦU:
Đứng và đi trước người khác.
-
2
남을 앞질러 가다.
2
DẪN ĐẦU:
Đi trước người khác.
-
3
남보다 뛰어나다.
3
ĐI ĐẦU:
Nổi bật hơn người khác.
-
4
먼저 죽다.
4
ĐI TRƯỚC:
Chết trước.
-
Danh từ
-
1
목적지를 향해 맨 처음 내딛는 걸음.
1
BƯỚC CHÂN ĐẦU TIÊN:
Bước chân bước đầu tiên hướng tới đích đến.
-
2
어떤 일의 시작.
2
BƯỚC ĐẦU:
Sự bắt đầu việc nào đó.
-
3
어떤 곳에 처음으로 간 것.
3
CHUYẾN ĐI ĐẦU:
Việc đi tới nơi nào đó lần đâu tiên.
-
☆
Danh từ
-
1
줄이나 행렬, 활동 등에서 맨 앞. 또는 맨 앞에 서는 사람.
1
ĐI ĐẦU, ĐỨNG ĐẦU, ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU:
Người đứng đầu dãy, đứng đầu hàng, hoặc đứng đầu trong các hoạt động. Hoặc người đứng ở đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
행렬에서 맨 앞에 가는 사람.
1
NGƯỜI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU:
Người đi trước tiên trong hàng ngũ.
-
2
사회적으로 중요한 일이나 사상에서 다른 사람보다 앞선 사람.
2
NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU:
Người đi trước người khác trong việc quan trọng hay tư tưởng về mặt xã hội.
-
Danh từ
-
1
행렬의 앞에서 깃발을 들고 있는 사람.
1
NGƯỜI CẦM CỜ, NGƯỜI CẦM CỜ HIỆU ĐI ĐẦU:
Người cầm cờ đứng ở đầu cuộc diễu hành.
-
2
(비유적으로) 어떤 큰일을 앞장서서 이끌며 그 일의 중심이 되는 사람.
2
NGƯỜI CẦM ĐẦU MỘT PHONG TRÀO:
(cách nói ẩn dụ) Người dẫn đầu một việc lớn nào đó và trở thành trọng tâm của việc đó.
-
-
1
상대방이 어떤 일을 하는 것에 대해 도저히 할 수 없을 것이라고 장담할 때 하는 말.
1
(CẬU LÀM ĐƯỢC THÌ TÔI) ĐI ĐẦU XUỐNG ĐẤT:
Lời nói khi khẳng định về việc làm công việc nào đó thì cách mấy đối phương cũng không thể làm nổi.
-
2
자기가 주장하는 것이 틀림없다고 장담하는 말.
2
(NẾU KHÔNG PHẢI) THÌ TÔI ĐI ĐẦU XUỐNG ĐẤT.:
Lời nói đảm bảo rằng điều mình chủ trương là không sai.
-
Danh từ
-
1
맨 처음의 조상.
1
THỦY TỔ:
Tổ tiên từ thuở sơ khai
-
2
어떤 일을 맨 처음 시작한 사람.
2
KẺ KHƠI NGUỒN, NGƯỜI ĐI ĐẦU, NGƯỜI PHÁT MINH, NGƯỜI SÁNG LẬP:
Người đầu tiên bắt đầu làm một việc gì đó.
-
3
어떤 사물이나 물건이 처음 시작된 것으로 여겨지는 맨 처음의 사물이나 물건.
3
BẢN GỐC, HÀNG GỐC:
Đồ vật hay sự vật đầu tiên được xem là thứ bắt đầu từ đầu của một đồ vật hay sự vật nào đó.
🌟
ĐI ĐẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여럿 중에서 첫째가는 것.
1.
TRƯỚC TIÊN, ĐẦU TIÊN:
Cái đi đầu trong nhiều cái.
-
Danh từ
-
2.
어떤 일을 할 때 앞세우는 태도나 주장.
2.
SỰ GIƯƠNG NGỌN CỜ ĐẦU, SỰ TIÊN PHONG:
Thái độ hay chủ trương đi đầu khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 집단이나 분야에서 중요한 역할을 하거나 지도적인 영향력을 가진 인물.
1.
KẺ ĐỨNG ĐẦU, NGƯỜI QUAN TRỌNG:
Nhân vật có vai trò quan trọng hay sức ảnh hưởng đi đầu ở một tập thể hay lĩnh vực nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
시대나 유행, 기술 등의 맨 앞.
1.
SỰ TIÊN TIẾN NHẤT:
Sự đi đầu trước hết về kĩ thuật, trào lưu, thời đại...
-
Danh từ
-
1.
단체가 어떤 목적과 뜻을 가지고 앞장서서 새로운 일을 꾸며 일으킴.
1.
SỰ MỞ MÀN, SỰ PHÁT ĐỘNG:
Việc một tổ chức mang ý nghĩa và mục đích nào đó đi đầu (dẫn đầu) trong việc xây dựng và làm điều mới mẻ.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 새로 시작할 것을 앞장서서 제안하고 그 방안을 마련하는 사람.
1.
NGƯỜI PHÁT ĐỘNG:
Người đi đầu đề nghị bắt đầu mới việc nào đó và chuẩn bị phương án đó.
-
Động từ
-
1.
단체가 어떤 목적과 뜻을 가지고 앞장서서 새로운 일을 꾸며 일으키다.
1.
MỞ MÀN, PHÁT ĐỘNG:
Đoàn thể với mục đích và ý định nào đó đi đầu trong việc hoạch định, tạo lập công việc mới.
-
Danh từ
-
1.
군대나 단체, 무리를 이끄는 장수나 대표자.
1.
TƯỚNG TIÊN PHONG, NGƯỜI DẪN ĐẦU:
Tướng soái hay người đại diện dẫn dắt quân đội, tổ chức hay nhóm...
-
2.
(비유적으로) 중요하거나 힘든 일에 앞장서는 사람.
2.
NGƯỜI TIÊN PHONG:
(cách nói ẩn dụ) Người đi đầu trong việc quan trọng hay vất vả.